Phân phối chương trình học lớp 5
Phân phối chương trình học lớp 5 đầy đủ những môn 2020 - 2021 với đầy đủ những nội dung của những môn học từng tiết học cho 35 tuần trong Hai kì giúp những thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời những em học trò nắm được chương trình học để chuẩn bị cho những bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời những em học trò cùng những thầy cô tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu ko tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Phân phối chương trình học lớp 5 môn Tiếng Việt
Tuần |
Phân môn |
Tiết số |
Tên bài |
Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu sở hữu) |
HỌC KÌ I (18 tuần: 144 tiết) |
||||
1 |
Tập đọc |
01 |
Thư gửi những học trò |
|
02 |
Quang đãng cảnh làng mạc ngày mùa |
Ko hỏi nghi vấn 2 |
||
Chính tả |
01 |
(Nghe-viết): Việt Nam thân yêu |
||
LT&C |
01 |
Từ đồng nghĩa |
||
02 |
Tập luyện về từ đồng nghĩa |
|||
Kể chuyện |
01 |
Lý Tự Trọng |
Kể từng đoạn và kể tiếp nối |
|
T LV |
01 |
Cấu tạo của bài văn tả cảnh |
||
02 |
Tập luyện tả cảnh |
|||
2 |
Tập đọc |
03 |
Nghìn năm văn hiến |
|
03 |
Sắc màu em yêu |
|||
Chính tả |
02 |
(Nghe viết): Lương Ngọc Quyến |
Giảm bớt những tiếng sở hữu vần giống nhau ở bài tập 2 |
|
LT&C |
03 |
Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc |
||
04 |
Tập luyện về từ đồng nghĩa |
|||
Kể chuyện |
02 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
03 |
Tập luyện tả cảnh |
||
04 |
Tập luyện làm báo cáo thống kê |
|||
3 |
Tập đọc |
05 |
Lòng dân (phần 1) |
|
06 |
Lòng dân (phần 2) |
|||
Chính tả |
03 |
(Nhớ viết): Thư gửi những học trò |
||
LT&C |
05 |
Mở rộng vốn từ: Nhân dân |
Ko làm bài tập 2 |
|
06 |
Tập luyện về từ đồng nghĩa |
|||
Kể chuyện |
03 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
05 |
Tập luyện tả cảnh |
||
06 |
Tập luyện tả cảnh |
|||
4 |
Tập đọc |
07 |
Những con sếu bằng giấy |
|
08 |
Bài ca về trái đất |
|||
Chính tả |
04 |
Nghe- viết: Anh lính Cụ Hồ gốc Bỉ |
||
LT&C |
07 |
Từ trái nghĩa |
||
08 |
Tập luyện về từ trái nghĩa |
|||
Kể chuyện |
04 |
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai |
||
T LV |
07 |
Tập luyện tả cảnh |
||
08 |
Tả cảnh (Rà soát viết) |
|||
5 |
Tập đọc |
09 |
Một chuyên gia máy xúc |
|
10 |
Ê-mi-li, con… |
|||
Chính tả |
05 |
(Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc |
||
LT&C |
09 |
Mở rộng vốn từ: Hòa bình |
||
10 |
Từ đồng âm |
|||
Kể chuyện |
05 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
09 |
Tập luyện làm báo cáo thống kê |
||
10 |
Trả bài văn tả cảnh |
|||
6 |
Tập đọc |
11 |
Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai |
Ko hỏi nghi vấn 3 |
12 |
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít |
|||
Chính tả |
06 |
(Nhớ viết): Ê-mi-li, con… |
||
LT&C |
11 |
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác |
Ko làm bài tập 4 |
|
12 |
Tiêu dùng từ đồng âm để chơi chữ |
Ko dạy |
||
Kể chuyện |
06 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Ko dạy |
|
T LV |
11 |
Tập luyện làm đơn |
||
12 |
Tập luyện tả cảnh |
|||
7 |
Tập đọc |
13 |
Những người bạn tốt |
|
14 |
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà |
|||
Chính tả |
07 |
(Nghe viế): Dòng kênh quê hương |
||
LT&C |
13 |
Từ nhiều nghĩa |
||
14 |
Tập luyện về từ nhiều nghĩa |
|||
Kể chuyện |
07 |
Cây cỏ nước Nam |
||
T LV |
13 |
Tập luyện tả cảnh |
||
14 |
Tập luyện tả cảnh |
|||
8 |
Tập đọc |
15 |
Kì diệu rừng xanh |
|
16 |
Trước cổng trời |
|||
Chính tả |
08 |
(Nghe viết): Kì diệu rừng xanh |
||
LT&C |
15 |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
||
16 |
Tập luyện về từ nhiều nghĩa |
Ko làm bài tập 2 |
||
Kể chuyện |
08 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
15 |
Tập luyện tả cảnh |
||
16 |
Tập luyện tả cảnh (Tiêu dùng đoạn mở bài, kết bài) |
|||
9 |
Tập đọc |
17 |
Loại gì quí nhất |
|
18 |
Đất Cà Mau |
|||
Chính tả |
09 |
Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà |
||
LT&C |
17 |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
||
18 |
Đại từ |
|||
Kể chuyện |
09 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Ko dạy |
|
T LV |
17 |
Tập luyện thuyết trình, tranh luận |
||
18 |
Tập luyện thuyết trình,tranh luận |
Ko làm bài tập 3 |
||
10 |
Tập đọc |
19 |
Ôn tập: Tiết 1 |
|
Chính tả |
10 |
Ôn tập: Tiết 2 |
||
LT&C |
19 |
Ôn tập: Tiết 3 |
||
Kể chuyện |
10 |
Ôn tập: Tiết 4 |
||
Tập đọc |
20 |
Ôn tập: Tiết 5 |
||
T LV |
19 |
Ôn tập: Tiết 6 |
Ko làm bài tập 3 |
|
LT&C |
20 |
Tiết 7: Rà soát GIỮA KÌ I: Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. |
||
T LV |
20 |
Tiết 8: Rà soát GIỮA KÌ I: Rà soát viết (phần Tập làm văn) |
||
11 |
Tập đọc |
21 |
Chuyện một khu vườn nhỏ. |
|
22 |
Tiếng vọng. |
Ko dạy |
||
Chính tả |
11 |
Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường. |
||
LT&C |
21 |
Đại từ xưng hô. |
||
22 |
Quan hệ từ. |
|||
Kể chuyện |
11 |
Người đi săn và con nai. |
||
T LV |
21 |
Trả bài văn tả cảnh. |
||
22 |
Tập luyện làm đơn. |
Chọn nội dung viết đơn thích hợp với địa phương |
||
12 |
Tập đọc |
23 |
Mùa thảo quả. |
|
24 |
Hành trình của bầy ong. |
|||
Chính tả |
12 |
Nghe viết: Mùa thảo quả. |
||
LT&C |
23 |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. |
Ko làm bài tập 2 |
|
24 |
Tập luyện về quan hệ từ. |
|||
Kể chuyện |
12 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc. |
||
T LV |
23 |
Cấu tạo của một bài văn tả người. |
||
24 |
Tập luyện tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). |
|||
13 |
Tập đọc |
25 |
Người gác rừng tí hon |
|
26 |
Trồng rừng ngập mặn. |
|||
Chính tả |
13 |
Nghe – viết: Hành trình của bầy ong. |
||
LT&C |
25 |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. |
||
26 |
Tập luyện về quan hệ từ. |
|||
Kể chuyện |
13 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
25 |
Tập luyện tả người: (Tả ngoại hình). |
||
26 |
Tập luyện tả người: (Tả ngoại hình). |
|||
14 |
Tập đọc |
27 |
Chuỗi ngọc lam. |
|
28 |
Hạt gạo làng ta. |
|||
Chính tả |
14 |
Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam. |
||
LT&C |
27 |
Ôn tập về từ loại. |
||
28 |
Ôn tập về từ loại. |
|||
Kể chuyện |
14 |
Pa-xtơ và em bé. |
||
T LV |
27 |
Làm biên bản cuộc họp. |
||
28 |
Tập luyện làm biên bản cuộc họp. |
|||
15 |
Tập đọc |
29 |
Buôn Chư Lênh đón cô giáo. |
|
30 |
Vễ ngôi nhà đang xây. |
|||
Chính tả |
15 |
Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. |
||
LT&C |
29 |
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. |
Ko làm bài tập 3 |
|
30 |
Tổng kết vốn từ. |
|||
Kể chuyện |
15 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
29 |
Tập luyện tả người: (Tả hoạt động). |
||
30 |
Tập luyện tả người: (Tả hoat động). |
|||
16 |
Tập đọc |
31 |
Thầy thuốc như mẹ hiền |
|
32 |
Thầy cúng đi bệnh viện |
|||
Chính tả |
16 |
Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây |
||
LT&C |
31 |
Tổng kết vốn từ |
||
32 |
Tổng kết vốn từ |
|||
Kể chuyện |
16 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
31 |
Tả người: Rà soát viết |
||
32 |
Làm biên bản một vụ việc |
Ko dạy |
||
17 |
Tập đọc |
33 |
Ngu Công xã Trịnh Tường |
|
34 |
Ca dao về lao động sản xuất |
|||
Chính tả |
17 |
Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con |
||
LT&C |
33 |
Ôn tập về từ và cấu tạo từ |
||
34 |
Ôn tập về câu |
|||
Kể chuyện |
17 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
33 |
Ôn tập về viết đơn |
Chọn nội dung viết đơn thích hợp với địa phương |
|
34 |
Trả bài văn tả người |
|||
18 |
Tập đọc |
35 |
Ôn tập: tiết 1 |
|
Chính tả |
18 |
Ôn tập: tiết 2 |
||
LT&C |
35 |
Ôn tập: tiết 3 |
||
Kể chuyện |
18 |
Ôn tập: tiết 4 |
||
Tập đọc |
36 |
Ôn tập: tiết 5 |
||
T LV |
35 |
Ôn tập: tiết 6 |
||
LT&C |
36 |
Rà soát học kì 1 ( KT đọc) |
||
T LV |
36 |
Rà soát học kì 1 (KTviết) |
||
HỌC KÌ II (17 tuần : 136 tiết) |
||||
19 |
Tập đọc |
37 |
Người công dân số Một |
|
38 |
Người công dân số Một (tt) |
|||
Chính tả |
19 |
Nghe viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực |
||
LT&C |
37 |
Câu ghép |
||
38 |
Cách nối những vế câu ghép |
|||
Kể chuyện |
19 |
Chiếc đồng hồ |
||
T LV |
37 |
Tập luyện tả người: dựng đoạn mở bài |
||
38 |
Tập luyện tả người: dựng đoạn kết bài |
|||
20 |
Tập đọc |
39 |
Thái sư Trần Thủ Độ |
|
40 |
Nhà tài trợ đặc thù của Cách mệnh |
|||
Chính tả |
20 |
Nghe viết: Cánh cam lạc mẹ |
||
LT&C |
39 |
Mở rộng vốn từ: Công dân |
||
40 |
Nối những vế câu ghép bằng quan hệ từ |
|||
Kể chuyện |
20 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
39 |
Tả người: Rà soát viết |
Ra đề thích hợp với địa phương. |
|
40 |
Lập chương trình hoạt động |
|||
21 |
Tập đọc |
41 |
Trí dũng song toàn |
|
42 |
Tiếng rao đêm |
|||
Chính tả |
21 |
Nghe viết: Trí dũng song toàn |
||
LT&C |
41 |
Mở rộng vốn từ: Công dân |
||
42 |
Nối những vế câu ghép bằng quan hệ từ |
Ko dạy phần Nhận xét, ko dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 3, 4 ở phần Tập luyện |
||
Kể chuyện |
21 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
41 |
Lập chương trình hoạt động |
||
42 |
Trả bài văn tả người |
|||
22 |
Tập đọc |
43 |
Lập làng giữ biển |
|
44 |
Cao Bằng |
|||
Chính tả |
22 |
Nghe viết: Hà Nội |
||
LT&C |
43 |
Nối những vế câu ghép bằng quan hệ từ |
Ko dạy phần Nhận xét, ko dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Tập luyện |
|
44 |
Nối những vế câu ghép bằng quan hệ từ |
Ko dạy phần Nhận xét, ko dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Tập luyện |
||
Kể chuyện |
22 |
Ông Nguyễn Khoa Đăng |
||
T LV |
43 |
Ôn tập văn kể chuyện |
||
44 |
Kể chuyện (Rà soát viết) |
|||
23 |
Tập đọc |
45 |
Phân xử tài tình |
|
46 |
Chú đi tuần |
Ko hỏi nghi vấn 2 |
||
Chính tả |
23 |
Nhớ-viết: Cao Bằng |
||
LT&C |
45 |
Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh |
Ko dạy |
|
46 |
Nối những vế câu ghép bằng quan hệ từ |
Ko dạy phần Nhận xét, ko dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Tập luyện |
||
Kể chuyện |
23 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
45 |
Lập chương trình hoạt động |
||
46 |
Trả bài văn kể chuyện |
|||
24 |
Tập đọc |
47 |
Luật tục xưa của người Ê-đê |
|
48 |
Hộp thư mật |
|||
Chính tả |
24 |
Nghe-viết: Núii non hùng vĩ |
||
LT&C |
47 |
Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh |
Bỏ bài tập 2, 3 |
|
48 |
Nối những vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng |
Ko dạy phần Nhận xét, ko dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Tập luyện. Ko cần gọi những từ tiêu dùng để nối những vế câu ghép là “từ hô ứng” |
||
Kể chuyện |
24 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Ko dạy |
|
T LV |
47 |
Ôn tập về tả trang bị |
||
48 |
Ôn tập về tả trang bị |
|||
25 |
Tập đọc |
49 |
Phong cảnh đền Hùng |
|
50 |
Cửa sông |
|||
Chính tả |
25 |
Nghe viết: Người nào là thủy tổ loài người |
||
LT&C |
49 |
Liên kết những câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ |
Ko dạy bài tập 1 |
|
50 |
Liên kết những câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
Ko dạy bài tập 2 |
||
Kể chuyện |
25 |
Vì muôn dân |
||
T LV |
49 |
Tả trang bị: Rà soát viết |
||
50 |
Tập viết đoạn hội thoại |
Sở hữu thể chọn nội dung sắp gũi với học trò để tập tành kĩ năng hội thoại. |
||
26 |
Tập đọc |
51 |
Nghĩa thầy trò |
|
52 |
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
|||
Chính tả |
26 |
Nghe-viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động |
||
LT&C |
51 |
Mở rộng vốn từ: Truyền Thống |
Ko làm bài tập 1 |
|
52 |
Tập luyện thay thế từ ngữ để liên kết câu |
Ko dạy bài tập 3 |
||
Kể chuyện |
26 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
51 |
Tập viết đoạn hội thoại |
||
52 |
Trả bài văn tả trang bị |
|||
27 |
Tập đọc |
53 |
Tranh làng Hồ |
|
54 |
Quốc gia |
Thay đổi nghi vấn như sau: Nghi vấn 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào? Nghi vấn 2: Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thứ ba. Nghi vấn 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về quốc gia tự do, về truyền thống quật cường của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm. |
||
Chính tả |
27 |
Nhớ - viết: Cửa sông |
||
LT&C |
53 |
Mở rộng vốn từ: Truyền thống |
||
54 |
Liên kết những câu trong bài bằng từ ngữ nối |
Bài tập 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối. |
||
Kể chuyện |
27 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
53 |
Ôn tập tả cây cối |
||
54 |
Tả cây cối (Rà soát viết) |
|||
28 |
Tập đọc |
55 |
Ôn tập (Tiết 1) |
|
Chính tả |
28 |
Ôn tập (Tiết 2) |
||
LT&C |
55 |
Ôn tập (Tiết 3) |
||
Kể chuyện |
28 |
Ôn tập (Tiết 4) |
||
Tập đọc |
56 |
Ôn tập (Tiết 5) |
||
T LV |
55 |
Ôn tập (Tiết 6) |
||
LT&C |
56 |
Rà soát GKII (Rà soát đọc) |
||
T LV |
56 |
Rà soát GKII (Rà soát viết) |
||
29 |
Tập đọc |
57 |
Một vụ đắm tàu |
|
58 |
Con gái |
|||
Chính tả |
29 |
Nhớ - viết: Quốc gia |
||
LT&C |
57 |
Ôn tập về dấu câu |
||
58 |
Ôn tập về dấu câu |
|||
Kể chuyện |
29 |
Lớp trưởng lớp tôi |
||
T LV |
57 |
Tập viết đoạn hội thoại |
||
58 |
Trả bài văn tả cây cối |
|||
30 |
Tập đọc |
59 |
Thuần phục sư tử |
Ko dạy |
60 |
Tà áo dài Việt Nam |
|||
Chính tả |
30 |
Nghe – viết: Cô gái tương lai |
||
LT&C |
59 |
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ |
Ko làm bài tập 3 |
|
60 |
Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) |
|||
Kể chuyện |
30 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
59 |
Ôn tập về tả con vật |
||
60 |
Tả con vật (Rà soát viết) |
|||
31 |
Tập đọc |
61 |
Công việc trước tiên |
|
62 |
Bầm ơi |
|||
Chính tả |
31 |
Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam |
||
LT&C |
61 |
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ |
Ko làm bài tập 3 |
|
62 |
Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) |
|||
Kể chuyện |
31 |
Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
61 |
Ôn tập tả cảnh |
||
62 |
Ôn tập về tả cảnh |
|||
32 |
Tập đọc |
63 |
Út Vịnh |
|
64 |
Những cánh buồm |
|||
Chính tả |
32 |
Nhớ viết: Bầm ơi |
||
LT&C |
63 |
Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) |
||
64 |
Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) |
|||
Kể chuyện |
32 |
Nhà vô địch |
||
T LV |
63 |
Trả bài văn tả con vật |
||
64 |
Tả cảnh: Rà soát viết |
|||
33 |
Tập đọc |
65 |
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em |
|
66 |
Sang năm con lên bảy |
|||
Chính tả |
33 |
Nghe viết: Trong lời mẹ hát |
||
LT&C |
65 |
Mở rộng vốn từ: Trẻ em |
Sửa nghi vấn ở bài tập 1: Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như thế nào? Chọn ý đúng nhất. Ko làm bài tập 3. |
|
66 |
Ôn tập về dấu câu |
|||
Kể chuyện |
33 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
65 |
Ôn tập về tả người |
||
66 |
Tả người (Rà soát viết) |
|||
34 |
Tập đọc |
67 |
Lớp học trên phố |
|
68 |
Nếu trái đất thiếu trẻ em |
|||
Chính tả |
34 |
Nhớ viết: Sang năm con lên bảy |
||
LT&C |
67 |
Mở rộng vốn từ: Quyền và nghĩa vụ |
Ko dạy |
|
68 |
Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) |
|||
Kể chuyện |
34 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
67 |
Trả bài văn tả cảnh |
||
68 |
Trả bài văn tả người |
|||
35 |
Tập đọc |
69 |
Ôn tập: Tiết 1 |
|
Chính tả |
35 |
Ôn tập: Tiết 2 |
||
LT&C |
69 |
Ôn tập: Tiết 3 |
||
Kể chuyện |
35 |
Ôn tập: Tiết 4 |
||
Tập đọc |
70 |
Ôn tập: Tiết 5 |
||
T LV |
69 |
Ôn tập: Tiết 6 |
||
LT&C |
70 |
Rà soát cuối kì 2 (rà soát: Đọc – hiểu) |
||
T LV |
70 |
Rà soát cuối kì 2 (rà soát viết) |
Phân phối chương trình học lớp 5 môn Toán
Tuần |
Tiết số |
Tên bài |
Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu sở hữu) |
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 90 tiết |
|||
1 |
01 |
Ôn tập: Khái niệm về phân số |
|
02 |
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số |
||
03 |
Ôn tập: So sánh hai phân số |
||
04 |
Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) |
||
05 |
Phân số thập phân |
||
2 |
06 |
Tập luyện |
|
07 |
Ôn tập: phép cùng, trừ, nhân, chia hai phân số |
||
08 |
Ôn tập: phép cùng, trừ, nhân, chia hai phân số (tt) |
||
09 |
Hỗn số |
||
10 |
Hỗn số (tt) |
||
3 |
11 |
Tập luyện |
|
12 |
Tập luyện chung |
||
13 |
Tập luyện chung (tt) |
||
14 |
Tập luyện chung (tt) |
||
15 |
Ôn tập về giải toán |
||
4 |
16 |
Ôn tập và bổ sung về giải toán |
|
17 |
Tập luyện |
||
18 |
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) |
||
19 |
Tập luyện |
||
20 |
Tập luyện chung |
||
5 |
21 |
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài |
|
22 |
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng |
||
23 |
Tập luyện |
||
24 |
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông |
Bài 3: Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1. |
|
25 |
Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diên tích |
Ko làm bài tập 3. |
|
6 |
26 |
Tập luyện |
|
27 |
Héc-ta |
||
28 |
Tập luyện |
||
29 |
Tập luyện chung |
||
30 |
Tập luyện chung (tt) |
||
7 |
31 |
Tập luyện chung (tt) |
|
32 |
Khái niệm số thập phân |
||
33 |
Khái niệm số thập phân (tt) |
||
34 |
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân |
||
35 |
Tập luyện |
||
8 |
36 |
Số thập phân bằng nhau |
|
37 |
So sánh số thập phân |
||
38 |
Tập luyện |
||
39 |
Tập luyện chung |
- Ko yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Ko làm bài tập 4 (a). |
|
40 |
Viết những số đo độ dài dưới dạng số thâp phân |
||
9 |
41 |
Tập luyện |
|
42 |
Viết những số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. |
||
43 |
Viết những số đo diện tích dưới dạng số thập phân. |
||
44 |
Tập luyện chung. |
||
45 |
Tập luyện chung (tt) |
Ko làm bài 2. |
|
10 |
46 |
Tập luyện chung. |
|
47 |
Rà soát giữa kì I. |
||
48 |
Cùng hai số thập phân. |
||
49 |
Tập luyện. |
||
50 |
Tổng nhiều số thập phân. |
||
11 |
51 |
Tập luyện. |
|
52 |
Trừ hai số thập phân. |
||
53 |
Tập luyện. |
||
54 |
Tập luyện chung. |
||
55 |
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. |
||
12 |
56 |
Nhân một số thập với 10 ; 100 ; 1000 ; … |
|
57 |
Tập luyện. |
||
58 |
Nhân một số thập phân với một số thập phân. |
||
59 |
Tập luyện. |
||
60 |
Tập luyện (tt) |
||
13 |
61 |
Tập luyện chung. |
|
62 |
Tập luyện chung. |
||
63 |
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. |
||
64 |
Tập luyện. |
||
65 |
Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; …. |
||
14 |
66 |
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. |
|
67 |
Tập luyện. |
||
68 |
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. |
||
69 |
Tập luyện. |
||
70 |
Chia một số thập phân cho một số thập phân. |
||
15 |
71 |
Tập luyện. |
|
72 |
Tập luyện chung. |
Ko làm bài tập 1 (c). |
|
73 |
Tập luyện chung. |
||
74 |
Tỉ số phần trăm. |
||
75 |
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
||
16 |
76 |
Tập luyện |
|
77 |
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) |
||
78 |
Tập luyện |
||
79 |
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) |
||
80 |
Tập luyện |
||
17 |
81 |
Tập luyện chung |
|
82 |
Tập luyện chung |
||
83 |
Giới thiệu máy tính bỏ túi |
- Ko yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. - Ko làm bài tập 2, bài tập 3. |
|
84 |
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm |
- Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tương trợ giải những bài toán về tỉ số phần trăm. - Ko làm bài tập 3. |
|
85 |
Hình tam giác |
||
18 |
86 |
Diện tích hình tam giác |
|
87 |
Tập luyện |
||
88 |
Tập luyện chung |
||
89 |
Rà soát học kì 1 |
||
90 |
Hình thang |
||
HỌC KÌ II: 17 tuần = 85 tiết |
|||
19 |
91 |
Diện tích hình thang |
|
92 |
Tập luyện |
||
93 |
Tập luyện chung |
||
94 |
Hình tròn – Đường tròn |
||
95 |
Chu vi hình tròn |
||
20 |
96 |
Tập luyện |
|
97 |
Diện tích hình tròn |
||
98 |
Tập luyện |
||
99 |
Tập luyện chung |
||
100 |
Giới thiệu biểu đồ hình quạt |
||
21 |
101 |
Tập luyện về diện tích |
|
102 |
Tập luyện về diện tích (tt) |
||
103 |
Tập luyện chung |
||
104 |
Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương |
||
105 |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật |
||
22 |
106 |
Tập luyện |
|
107 |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương |
||
108 |
Tập luyện |
||
109 |
Tập luyện chung |
||
110 |
Thể tích của một hình |
||
23 |
111 |
Xăng-ti-mét khối ; Đề-xi-mét khối |
|
112 |
Mét khối |
Ko làm bài tập 2 (a). |
|
113 |
Tập luyện |
||
114 |
Thể tích hình hộp chữ nhật |
||
115 |
Thể tích hình lập phương |
||
24 |
116 |
Tập luyện chung |
|
117 |
Tập luyện chung |
||
118 |
Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu |
Chuyển thành bài đọc thêm. |
|
119 |
Tập luyện chung |
||
120 |
Tập luyện chung |
||
25 |
121 |
Rà soát định kì giữa kì 2 |
|
122 |
Bảng đơn vị đo thời kì |
||
123 |
Cùng,. Trừ số đo thời kì |
||
124 |
Cùng. Trừ số đo thời kì |
||
125 |
Tập luyện |
||
26 |
126 |
Nhân số đo thời kì |
|
127 |
Chia số đo thời kì |
||
128 |
Tập luyện |
||
129 |
Tập luyện chung |
||
130 |
Véc tơ vận tốc tức thời |
||
27 |
131 |
Tập luyện |
|
132 |
Quãng đường |
||
133 |
Tập luyện |
||
134 |
Thời kì |
||
135 |
Tập luyện |
||
28 |
136 |
Tập luyện chung |
|
137 |
Tập luyện chung |
||
138 |
Tập luyện chung |
- Tập trung vào bài toán cơ bản (mối quan hệ: véc tơ vận tốc tức thời, thời kì, quãng đường). - Chuyển bài tập Hai làm trước bài tập 1 (a). |
|
139 |
Ôn tập về số tự nhiên |
||
140 |
Ôn tập về phân số |
||
29 |
141 |
Ôn tập về phân số (tt) |
|
142 |
Ôn tập về số thập phân |
||
143 |
Ôn tập về số thập phân (tt) |
||
144 |
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng |
||
145 |
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) |
||
30 |
146 |
Ôn tập về đo diện tích |
|
147 |
Ôn tập về đo thể tích |
||
148 |
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) |
||
149 |
Ôn tập về đo thời kì |
||
150 |
Ôn tập: Phép cùng |
||
31 |
151 |
Phép trừ |
|
152 |
Tập luyện |
||
153 |
Phép nhân |
||
154 |
Tập luyện |
||
155 |
Phép chia |
||
32 |
156 |
Tập luyện |
|
157 |
Tập luyện (tt) |
||
158 |
Ôn tập về những phép tính với số đo thời kì |
||
159 |
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình |
||
160 |
Tập luyện |
||
33 |
161 |
Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình |
|
162 |
Tập luyện |
||
163 |
Tập luyện chung |
||
164 |
Một số dạng toán đặc thù đã học |
||
165 |
Tập luyện |
||
34 |
166 |
Tập luyện |
|
167 |
Tập luyện |
||
168 |
Ôn tập về biểu đồ |
||
169 |
Tập luyện chung |
||
170 |
Tập luyện chung |
||
35 |
171 |
Tập luyện chung |
|
172 |
Tập luyện chung |
||
173 |
Tập luyện chung |
||
174 |
Tập luyện chung |
||
175 |
Rà soát định kì (Cuối học kì II) |
Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học lớp 5 đầy đủ những môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Sử, Địa, Âm nhạc, Thể dục... cho những thầy cô giáo, những bậc phụ huynh, những em học trò tham khảo, chuẩn bị cho những bài học trên lớp đạt hiệu quả cao. Xúc tiến và tăng chất lượng giảng dạy.